Trang chủ > Tuyển sinh
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
Trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
- Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2019
1.1. Chương trình đại trà
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển | |
Học bạ | |||||
– Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư (4,5 năm) | |||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 260 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Hóa (A00) 4. Toán, Văn, Hóa (C02) |
|
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | ||
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 150 | ||
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 50 | ||
6 | 7480202 | An toàn thông tin | 60 | ||
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Điện, điện tử ô tô) | 100 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Hóa (A00) 4. Toán, Văn, Lý (C01) |
|
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Tự động hóa; Kỹ thuật điện công nghiệp) | 100 | ||
9 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 60 | ||
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động) | 150 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Hóa (A00) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Địa (C04) |
|
11 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 60 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Hóa (A00) 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
– Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân (4 năm) | |||||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học kế toán; Tin học ngân hàng) | 60 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Hóa (A00) 3. Toán, Văn, Địa (C04) 4. Văn, Sử, Địa (C00) |
|
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng (Chuyên ngành: Hành chính văn phòng; Văn thư- Lưu trữ) | 130 | ||
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | 100 | ||
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 50 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Văn, Địa (C04) 3. Toán, Tiếng Anh, Địa (D10) 4. Văn, Tiếng Anh, Địa (D15) |
|
16 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 50 | ||
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 60 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Hóa (C02) |
1.2. Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù)
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) | |
Điểm thi THPTQG | Học bạ | ||||
1 | 7480201_ĐT | Công nghệ thông tin | 20 | 20 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Hóa (A00) 4. Toán, Văn, Hóa (C02) |
2 | 7480103_ĐT | Kỹ thuật phần mềm | 20 | 20 | |
3 | 7480108_ĐT | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 45 | 45 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Lý, Hóa (A00) 4. Toán, Văn, Lý (C01) |
4 | 7340122_ĐT | Thương mại điện tử | 30 | 30 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Hóa (A00) 3. Toán, Văn, Địa (C04) 4. Văn, Sử, Địa (C00) |
Ghi chú: Thời gian đào tạo: 70% thời lượng đào tạo tại Trường ICTU; 30% thời lượng sinh viên học tập và thực hành tại doanh nghiệp.
Việc làm của sinh viên theo học chương trình đào tạo theo đặt hàng của doanh nghiệp được đảm bảo 100% sau khi tốt nghiệp.
1.3. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển (áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi và học bạ) |
|
Điểm thi THPTQG | Học bạ | ||||
1 |
7510302_FCU
(Đại học Phùng Giáp – Đài Loan) |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 15 | 15 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Toán, Lý, Hóa (A00) 3. Toán, Văn, Lý (C01) 4. Toán, Văn, Địa (C04) |
1.4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
TT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 30 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
theo chương trình đại trà.
Ghi chú: Đối với các ngành đào tạo theo cơ chế đặc thù, liên kết quốc tế và chất lượng cao thí sinh đăng ký trên hệ thống
của Bộ GD&ĐT hoặc sau khi nhập học.
- Phương thức xét tuyển
2.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
- Điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường công bố
(thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2019(3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
- Hồ sơ ĐKXT:
– Phiếu ĐKXT điểm thi (thí sinh tải mẫu tại Phieu_DK_xet_tuyen_Diem_thi).
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT.
– 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu
tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển).
2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT
- Điều kiện ĐKXT:
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 không thấp hơn 18,0 (thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao
nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.
- Hồ sơ ĐKXT:
– Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại Phieu_DK_xet_tuyen_Hoc_ba).
– Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao).
– Học bạ THPT (bản sao).
– 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập
nhập học khi thí sinh trúng tuyển).
- Thời gian nhận hồ sơ, xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển
TT | Nội dung | Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước 2019 | Đợt chính thức |
Đợt bổ sung |
||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | ||||
1 | Nhận hồ sơ ĐKXT | 15/3 đến 31/5/2019 | Từ 14/7 đến 17h00 ngày 05/8/2019 | 22/8 đến 30/8/2019 | 03/9 đến 13/9/2019 | 17/9 đến 03/10/2019 |
2 | Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển | Trước 02/6/2019 | Trước 17h ngày 09/8/2019 | Trước 31/8/2019 | Trước 15/9/2019 | Trước 05/10/2019 |
3 | Triệu tập thí sinh nhập học | 04/6 đến 15/6/2019 | 09/8 đến 20/8/2019 | 03/9 đến 10/9/2019 | 16/9 đến 22/9/2019 | 06/10 đến 12/10/2019 |
4 | Thí sinh trúng tuyển theo diện xét kết quả thi THPT Quốc gia xác nhận nhập học | Trước 17h ngày 15/8/2019 | Trước 30/8/2019 |
Bài viết cùng chuyên mục






